Soạn bài Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A closer look 1 (trang 21-22 SGK)

09/09/2023 - admin

Dưới đây là bài soạn Tiếng Anh lớp 9 của Unit 8: A Closer Look 1, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết dưới đây của THPT Lê Hồng Phong sẽ cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

Tiếng anh lớp 9 unit 8 A closer look 1

Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A Closer Look 1

Ở A Closer Look 1, ta sẽ ứng dụng những từ mới được học trong unit này vào làm bài tập.

1. Match each word/phrase with a definition.

1. A journey, usually for pleasure, to visit different places

2. A place where a lot of people go on holiday

3. The act or activity of moving from one place to another

4. A person who shows tourists around

5. A short journey to a place, especially one for pleasure

6. An organised journey to a place that is not easy to reach

Đáp án:

1. tour 2. resort 3. travel 4. tour guide 5. trip 6. expedition

Hướng dẫn dịch:

1. Một chuyến đi thường là ý thích viếng thăm các địa điểm khác nhau.

2. Một nơi mà rất nhiều người đến trong kỳ nghỉ.

3. Hành động hoặc hoạt động di chuyển từ 1 nơi này đến một nơi khác.

4. Một người hướng dẫn khách du lịch đi xung quanh.

5. Một chuyến đi ngắn đến 1 nơi đặc biệt là nơi để vui chơi.

6. Một chuyến đi được tổ chức để đến 1 nơi không dễ đến.

2. Fill each blank with a word from the list. There are two extra words.

Would you like to explore an exciting location? Do you want to (1) to a beautiful, relaxing beach, and help to save the environment? If the answer is yes, then you should (2) your holiday with EcoTours! At EcoTours, we help you enjoy your holiday and learn more about the places you (3). In addition, EcoTours gives one dollar of the cost of your trip to help protect the local (4). Call us today to talk with one of our experienced tour (5). We’ll help you choose and plan a stimulating (6) that is right for you! Our holidays are definitely not boring. Don’t worry about the cost. Our prices are very (7). Call right now at (048) 555-6788. You’ll be (8) with your EcoTours vacation.

Đáp án:

1. travel 2. book 3. visit 4. environment
5. guides 6. holiday 7. resonable 8. pleased

Giải thích:

1. travel (v): đi lại, du lịch

2. book (v): đặt chỗ trước

3. visit (v): tham quan

4. environment (n): môi trường

5. guides (n): hướng dẫn

6. holiday (n): kì nghỉ

7. reasonable (adj): hợp lý

8 pleased (adj): hài lòng

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn khám phá một địa điểm thú vị? Bạn có muốn du lịch đến một bãi biển thoải mái và xinh đẹp và giúp bảo vệ môi trường. Nếu câu trả lời là có, bạn nên đặt một kỳ nghỉ với EcoTours. Tại EcoTours, chúng tôi giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ và học hỏi nhiều hơn về những nơi bạn tham quan. Thêm vào đó chúng tôi dành ra một đô la trong chi phí kỳ nghỉ của bạn để giúp bảo vệ môi trường địa phương. Hãy gọi cho chúng tôi và kể cho chúng tôi nghe về một trải nghiệm du lịch tour của bạn. Chúng tôi sẽ giúp bạn chọn và lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ sôi động phù hợp cho bạn. Những kỳ nghỉ của chúng ta chắc chắn không hề nhàm chán. Đừng lo lắng về chi phí. Giá cả của chúng tôi rất hợp lý. Gọi cho chúng tôi ngay bây giờ (048) 555 – 6788. Bạn sẽ hài lòng với kỳ nghỉ EcoTours.

3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions.

1. A feeling of tiredness and confusion about time after a long plane journey: jet _____

2. A disadvantage or problem that makes something a less attractive idea: draw _____

3. A short stay somewhere between two parts of a journey: stop _____

4. A popular time of the year for holidays: peak _____

5. The place where you go first when you arrive at an airport, to show your ticket: check-_____

6. A place at the side of a road marked with a sign, where buses stop: bus _____

Đáp án:

1. jet lag 2. drawback 3. stopover 4. peak season 5. check-in 6. bus stop

Hướng dẫn dịch:

1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài.

2. Mặt tiêu cực hoặc vấn đề mà làm cho điều gì đó kém hấp dẫn.

3. Việc dừng lại ngắn hạn tại một nơi nào đó giữa hai phần của chuyến đi.

4. Thời điểm phổ biến cho các kỳ nghỉ trong năm.

5. Nơi mà bạn đến đầu tiên khi bạn đến sân bay để xuất trình vé của bạn.

6. Một nơi bên đường được đánh dấu bằng một biển báo khi xe buýt dừng.

4. Complete the sentences using the compound nouns below.

1. The _______ time is 12 noon at this hotel.

2. Let’s make sure that we stay at a hotel with a _______.

3. There was a _______ with our tickets – we were charged for one-way tickets and not a round trip.

4. The motorway was blocked because there had been a _______.

5. After _______, please remain seated until the aircraft comes to a standstill outside the terminal building.

6. At the hotel, you can choose between bed and breakfast, and _______.

Đáp án:

1. check out 2. swimming pool 3. mix-up 4. pile-up 5. touchdown 6. full board

Giải thích:

1. check out: trả phòng

2. swimming pool: hồ bơi

3. mix-up: sự nhầm lẫn

4. pile-up: vụ đâm xe

5. touchdown: hạ cánh

6. full board: dịch vụ ăn ở trọn gói

Hướng dẫn dịch:

1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn.

2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi.

3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều không phải vé trọn gói)

4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe.

5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên ngoài của trạm cuối.

6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phòng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.

5. Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the tone in the questions.

1. A: Where would you like to go sightseeing ↷?

B: I’d like to go to Australia most of all.

2. A: What do you think of the newly discovered cave ↷?

B: Oh, fantastic.

3. A: Have you been sightseeing all day ↷ ⤻?

B: Yeah. We’ve been to the old pagoda, the orchid garden, and the open-air market.

4. A: Is Egypt a famous tourist attraction ↷ ⤻?

B: Yes. Millions of people go there every year.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn muốn đi ngắm cảnh ở đâu?

B: Tôi muốn tới Úc nhất.

2. A: Bạn nghĩ sao về một cuộc khám phá hang động mới?

B: Ồ, thật tuyệt vời.

3. A: Bạn đã đi ngắm cảnh cả ngày hôm nay?

B: Đúng rồi. Chúng tôi đã đi tới một ngôi chùa, khu vườn lan và chợ trời.

4. A: Ai Cập có phải là một nơi thu hút các du khách?

B: Đúng rồi. Hàng triệu khách du lịch tới đây mỗi năm.

6. Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and practise the conversation with a partner. Then listen to check your pronunciation.

Martin: What’s the matter, Janet? ↓

Janet: I’m looking for my passport. It seems to be lost. ↓ ↑

Martin: Have you already searched your purse?

Janet: Not yet. Oh, where are my glasses?

Martin: They may be in your plastic bag. Where is it? ↓

Janet: Oh, no, it’s not here. Have I dropped it on the plane? ↓ ↑

Martin: Oh my God.

Janet: What should I do now? ↓

Martin: Let’s report it to the customs officer.

Hướng dẫn dịch:

Martin: Có chuyện gì vậy Janet?

Janet: Tôi đang tìm hộ chiếu của mình. Nó dường như bị mất.

Martin: Bạn đã lục ví chưa?

Janet: Chưa. Ôi, kính của tôi đâu rồi?

Martin: Chúng có thể nằm trong túi nhựa của bạn. Nó đâu rồi?

Janet: Ồ, không, nó không có ở đây. Tôi đã đánh rơi nó trên máy bay chưa?

Martin: Ôi Chúa ơi.

Janet: Tôi nên làm gì bây giờ?

Martin: Hãy báo cáo với nhân viên hải quan.

Lời kết

Trên đây là bài soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A Closer Look 1 chi tiết và đầy đủ bản bản dịch. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các em chuẩn bị bài thật tốt và áp dụng chúng vào thực tế. Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng trong môn học này.

5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE