Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions – Global Success

24/01/2024 - admin

Bài học của Unit 5 với chủ đề Our customs and traditions sẽ mang đến một cái nhìn sâu sắc về những phong tục và truyền thống quan trọng mà cộng đồng giữ gìn và kế thừa qua nhiều thế hệ. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng của Unit  cần chú ý trong bài này.

WORD PRONUNCIATION MEANING
acrobatics (n) /ˌækrəˈbætɪks/ xiếc, các động tác nhào lộn
admire (v) /ədˈmaɪə/ khâm phục, ngưỡng mộ
bad spirit /bæd ˈspɪrɪt/ điều xấu xa, tà ma
bamboo pole /bæmˈbuː pəʊl/ cây nêu
carp (n) /kɑːp/ con cá chép
coastal (adj) /ˈkəʊstl/ thuộc miền ven biển, duyên hải
ceremony (n) /ˈserəməni/ nghi thức, nghi lễ
chase away /ʧeɪs əˈweɪ/ xua đuổi
contestant (n) /kənˈtestənt/ thí sinh, người thi đấu
decorative (adj) /ˈdekərətɪv/ có tính trang trí, để trang trí
family bonding /ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/ sự gắn kết tình cảm gia đình
family reunion /ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/ cuộc sum họp gia đình
festival goer /ˈfestɪvl ˌɡəʊə/ người đi xem lễ hội
lantern (n) /ˈlæntən/ đèn lồng
longevity (n) /lɒnˈdʒevəti/ sự sống lâu, tuổi thọ
martial arts (n) /ˌmɑːʃl ˈɑːts/ võ thuật
monk (n) /mʌŋk/ nhà sư
offering (n) /ˈɒfərɪŋ/ đồ thờ cúng
ornamental tree /ˌɔːnəˈmentl triː/ cây cảnh
pray (v) /preɪ/ cầu nguyện, lễ bái
release (v) /rɪˈliːs/ thả
table manners (n) /ˈteɪbl ˌmænəz/ phép tắc ăn uống
worship (v) /ˈwɜːʃɪp/ thờ phụng, tôn kính, tôn sùng
young rice /jʌŋ raɪs/ cốm

 

5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE