Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time – Global Success

30/12/2023 - admin

Bài học của Unit 1 này sẽ giúp học sinh hiểu về cách quản lý thời gian và tầm quan trọng của việc có thời gian nghỉ ngơi trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng cần học trong bài này.

WORD PRONUNCIATION MEANING
balance (n) /ˈbæləns/ sự thăng bằng, sự cân bằng
bracelet (n) /ˈbreɪslət/ vòng đeo tay
crazy (adj) /ˈkreɪzi/ rất thích, quá say mê
cruel (adj) /ˈkruːəl/ độc ác
detest (v) /dɪˈtest/ căm ghét
DIY (do-it-yourself) (n) /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/

(/ˌduː ɪt jəˈself/)

hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc

trang trí đồ vật tại nhà

fancy (v) /ˈfænsi/ mến, thích
fold (v) /fəʊld/ gấp, gập
fond (adj) /fɒnd/ mến, thích
keen (adj) /kiːn/ say mê, ham thích
keep in touch /kiːp ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc (với ai)
kit (n) /kɪt/ bộ đồ nghề
leisure (n) /ˈleʒə/ thời gian rảnh rỗi
message (v) /ˈmesɪdʒ/ gửi tin nhắn
muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp
origami (n) /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản
outdoors (adv) /ˌaʊtˈdɔːz/ ngoài trời
prefer (v) /prɪˈfɜː/ thích hơn
puzzle (n) /ˈpʌzl/ trò chơi câu đố / giải đố
resort (n) /rɪˈzɔːt/ khu nghỉ dưỡng
snowboarding (n) /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ trượt tuyết bằng ván
stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng
5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE