Soạn bài Tiếng Anh lớp 9 Unit 5: A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 52-53 SGK)

30/06/2023 - admin

Soạn bài tiếng anh lớp 9 Unit 5: A Closer Look với chủ đề là Wonders Of Viet Nam đầy đủ và chi tiết nhất. Ở unit này ta sẽ được học các từ vựng miêu tả cảnh đẹp tại Việt Nam. Ngoài ra ta học thêm về bị động khách quan và cấu trức câu suggest. Hãy cùng đội ngũ trường Lê Hồng Phong tìm hiểu chi tiết unit 5 thông qua A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 52-53 SGK) dưới đây!

Tiếng Anh lớp 9 Unit 5: A Closer Look 1

Ở A Closer Look 1, ta sẽ ứng dụng những từ mới được học trong unit này vào làm bài tập.

1. Write the words with the corect picture.

(Viết từ vào bức tranh đúng.)

Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 A Closer Look

Đáp án:

1.B 2.D 3.A 4.E 5.C 6.F

Hướng dẫn dịch:

1. đá vôi

2. ngôi mộ

3. hang động

4. tường thành, thành lũy

5. pháo đài

6. điêu khắc

2. Fill in each blank with a suitable adjective from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống 1 tính từ thích hợp từ hộp.)

1. The hotel is beautifully _____located/situated______ in a quiet spot near the river.

2. It is a quiet fishing village with a _____picturesque______ harbour.

3. The original size of the Forbidden City is _____astounding______- it’s hard to believe.

4. This book is about _____geological______ features of Viet Nam.

5. Ha Noi is the ______administrative_____ centre of our country.

Giải thích:

1. located: được đặt ở vị trí

2. picturesque: đẹp như tranh

3. astounding: kinh ngạc

4. geological: thuộc về địa chất

5. administrative: hành chính

Hướng dẫn dịch:

1. Khách sạn tọa lạc tuyệt đẹp ở một nơi yên tĩnh gần một con sông.

2. Nó là một làng chài yên tĩnh với 1 bến cảng đẹp.

3. Kích cỡ nguyên thủy của Cấm Thành gây sửng sốt – nó rất khó tin.

4. Cuốn sách nói về các đặc điểm địa chất của Việt Nam.

5. Hà Nội là trung tâm hành chính của nước ta.

3a. Match the nouns in A to the definitions in B.

(Nối những danh từ ở cột A với định nghĩa ở cột B)

A B.
1. setting a. a group of connected buildings that are designed for a particular purpose
2. complex b. a general word for a building of any kind
3. structure c. an acceptance that something exists, is true, or is valuable
4. measures d. the place where something is and the general environment around it
5. recognition e. official actions that are done in order to achieve a particular aim

Đáp án:

1. d 2. a 3. b 4. e 5. c

Hướng dẫn dịch:

1. bối cảnh = những nơi có những thứ môi trường xung quanh nó

2. quần thể = một nhóm các tòa nhà được kết nối nhau được thiết kế cho một mục đích cụ thể

3. cấu trúc = một từ chung cho tất cả các tòa nhà

4. các biện pháp: sự hành động chính thức được thực hiện để đạt được mục đích cụ thể

b. Now use the nouns in 3a to complete the sentences.

(Bây giờ sử dụng các danh từ ở mục 3a để hoàn thành các câu.)

1. This _____structure______ has been standing since the 15th century.

2. The government must take _____measures______ to preserve historical sites in the area.

3. I like a hotel in a beautiful _____setting______ of landscaped gardens.

4. The Imperial Citadel of Thang Long is a _____complex______ that consists of royal palaces and monuments.

5. There is a growing _____recognition______ that protecting natural wonders has financial benefits as well as cultural importance.

Hướng dẫn dịch:

1. Cấu trúc này đã hiện diện ở đây từ thế kỉ 15.

2. Chính quyền phải lập xác nhận đế lưu giữ các địa điểm lịch sử trong vùng.

3. Tôi thích 1 khách sạn với một sự sắp đặt tuyệt đẹp của quang cảnh vườn tược.

4. Kinh thành Thăng Long là một quần thế bao gồm các cung điện và lâu đài.

5. Có sự phát triển của các phương pháp bảo vệ kỳ quan thiên nhiên mang lại lợi ích tài chính cũng như tầm quan trọng văn hóa.

4. Listen and repeat, paying attention to the words in red in each pair of sentences.

(Nghe và nhắc lại, tập trung vào các chữ in đỏ trong mỗi cặp câu.)

1. A: This is a (S) solution, but not the only one.

B: Attempts to find a (W) solution have failed.

2. A: I’m fond of (W) bananas.

B: Bananas are what I’m fond of.(S)

3. A: It’s not trick and (S) treat; it’s trick or (S) treat.

B: I need Peter and (W) Mary or (W) John and (W) Nick to help me.

4. A: It’s good but (W) expensive.

B: You shouldn’t put “but” (S) at the end of the sentence.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là một giải pháp, nhưng không phải là duy nhất.

B: Nỗ lực tìm giải pháp đã thất bại.

2. A: Tôi thích chuối.

B: Chuối là thứ tôi thích.

3. A: Nó không phải là lừa và điều trị; đó là lừa hoặc điều trị.

B: Tôi cần Peter và Mary hoặc John và Nick giúp tôi.

4. A: Nó tốt nhưng đắt tiền.

B: Bạn không nên đặt “but” ở cuối câu.

5. Read the mini-talks and underline the short words (for, the, from, and, but, at, of, to) you think use the strong form. Then listen and check.

(Đọc đoạn hội thoại ngắn và gạch chân các từ ngắn (for, the, from, and, but,at.of,to) mà bạn nghĩ được đặt trọng âm.)

A: Who are you looking for?

B: Peter is the person I’m looking for.

1. A: Where are you from?

B: I’m from Ha Noi.

2. A: Can you come and check this paragraph for me?

B: It’s OK but you shouldn’t use ‘and’ at the beginning of the paragraph.

3. A: Did you ask her to join our group?

B: I’ve asked her several times but she doesn’t want to.

4. A: Is this letter from Peter?

B: No, the letter is to him, not from him.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đang tìm ai?

B: Peter là người mà tôi đang tìm kiếm.

1. A: Bạn đến từ đâu?

B: Tôi đến từ Hà Nội.

2. A: Bạn có thể đến và kiểm tra đoạn này cho tôi được không?

B: Cũng được nhưng bạn không nên dùng ‘and’ ở đầu đoạn văn.

3. A: Bạn có rủ cô ấy tham gia nhóm của chúng tôi không?

B: Tôi đã hỏi cô ấy vài lần nhưng cô ấy không muốn.

4. A: Đây có phải là thư của Peter không?

B: Không, lá thư là gửi cho anh ấy, không phải từ anh ấy.

6. Work in pairs. Practise the mini-talks in 5.

(Làm việc theo cặp. Luyện tập các mẩu đối thoại ở mục 5.)

Lời kết

Trên đây là bài soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 5: A Closer Look chủ đề Wonders of Viet Nam chi tiết và đầy đủ bản bản dịch. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các em chuẩn bị bài thật tốt và áp dụng chúng vào thực tế. Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng trong môn học này.

5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE