Tiếng Anh lớp 9 từ vựng Unit 12: My future career

18/10/2023 - admin

Soạn bài Tiếng Anh lớp 9 từ vựng Unit 12: My future career đầy đủ và chi tiết nhất. Trước hết hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng mới, xuất hiện trong bài này. Để giúp các em học tốt hơn Tiếng Anh lớp 9, đội ngũ THPT Lê Hồng Phong đã liệt kê ra một số mới có trong bài như sau:

academic (adj) học thuật, thuộc nhà trường
alternatively (adv) lựa chọn khác
applied (adj) ứng dụng
approach (n) phương pháp, cách tiếp cận
behind the scenes (idiom) một cách thầm lặng
burn the midnight oil (idiom) học hoặc làm việc muộn
career (n) sự nghiệp
career path (n) con đường sự nghiệp
chef (n) đầu bếp
certificate (n) chứng chỉ
cultivation (n) canh tác
customer service (n) phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng
CV (n) sơ yếu lý lịch
flexitime (adv) (làm việc) theo giờ linh hoạt
fashion designer (n) thiết kế thời trang
enrol (v) đăng ký học
housekeeper (n) nghề dọn phòng (trong khách sạn)
lodging manager (n) người phân phòng
make a bundle (idiom) kiếm bộn tiền
nine-to-five (adj) giờ hành chính (9 giờ sáng đến 5 giờ chiều)
ongoing (adj) liên tục
profession (n) nghề
take into account cân nhắc kỹ
sector (n) thành phần

Lời kết

Trên đây là một phần từ  của Unit 12 Tiếng anh 9 mà Trường THPT Lê Hồng Phong tổng hợp lại được nhằm giúp các em học tập hiệu quả hơn.

5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE