Soạn bài Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: A closer look 1

04/09/2023 - admin

Soạn bài Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 A closer look 1 đầy đủ và chi tiết nhất. Bài viết mang lại cái nhìn rõ ràng hơn về bài học này, giúp các bạn được rèn luyện các kĩ năng của bản thân. Cùng THPT Lê Hồng Phong tìm hiểu bài học này nhé.

Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: A closer look 1

Dưới đây là phần hướng dẫn chi tiết cho bài học ngày hôm nay

1. Put one word/phrase under each picture. 

Đáp án:

1. tram 2. flyover 3. elevated walkway 4. skytrain 5. underpass 6. tunnel

Hướng dẫn dịch:

1. xe điện

2. cầu vượt

3. đường bộ trên cao

4. tàu trên không

5. đường chui

6. đường hầm

2. Fill in each blank with a suitable word from 1, making them plural where necessary.

1. Hai Van __________ is 6.28 km long.

2. Thanks to the __________, pedestrians can be much safer.

3. A __________ is a bridge that carries one road over another one.

4. The railroad track that runs overhead is known as a __________.

5. A road or path that goes under another road or railroad track is called an __________.

6. The clanging sound of the Ha Noi __________ in the 1970s has gone deep into people’s collective memory.

Đáp án:

1.tunnel 2. elevated walkways 3. flyover 4. skytrain 5. underpass 6. tram

Giải thích:

1. tunnel (n) đường hầm

2. elevated walkways (n) lối đi dành cho người đi bộ

3. flyover (n) cầu vượt

4. skytrain (n) tàu điện trên cao

5. underpass (n) đường hầm

6. tram (n) tàu điện

Hướng dẫn dịch:

1. Đường hầm Hải Vân dài 6,28km.

2. Nhờ vào các lối đi dành cho người đi bộ, các bộ hành có thể an toàn hơn nhiều.

3. Cầu vượt là 1 cây cầu mang 1 con đường trên 1 con đường khác.

4. Đường ray chạy phía trên đầu gọi là tàu điện trên cao.

5. Một con đường hoặc 1 lối đi chạy dưới 1 con đường khác hoặc đường ray thì gọi là đường hầm.

6. Âm thanh leng keng của tàu điện ở Hà Nội vào những năm 1970 đã đi sâu vào tiềm thức của người dân.

3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the right one.

Word / Phrase Definition
1. extended family

2. tolerant

3. cooperative

4. sympathetic

5. obedient

6. nuclear family

A. parents and children living together as a family unit

B. able to accept what other people say or do even if you do not agree with it

C. willing to do what you are told to do

D. kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and care about their problems

E. working together with others towards a shared aim

F. more than two generations living together as a family unit

Đáp án:

1.f 2.b 3.e 4.d 5.c 6.a

Hướng dẫn dịch:

1. gia đình đa thế hệ: hơn hai thế hệ cùng sống chung với nhau trong một gia đình

2. khoan dung: có thể chấp nhận những gì người khác nói hoặc làm ngay cả khi bạn không đồng ý với nó.

3. hợp tác: làm việc cùng với những người khác hướng tới một mục đích chung

4. thông cảm: tử tế với ai đó đang đau hoặc buồn; cho thấy rằng bạn hiểu và quan tâm tới vấn đề của họ

5. nghe lời: sẵn sàng làm những gì bạn được yêu cầu

6. gia đình hạt nhân: cha mẹ và con cái sống chung với nhau trong một đơn vị gia đình

4. Fill each gap with a word/phrase in 3.

1. Our grandparents used to live in an __________.

2. My mother is a __________ woman. She always cares about how we feel.

3. The boys are willing to do what you want them to. They are really __________.

4. She is__________ with her children even when they misbehave.

5. Nowadays the __________ is becoming more common in the cities.

6. Having students work in groups, she hoped they could learn to be __________.

Đáp án:

1. extended family 2. sympathetic 3. obedient
4. tolerant 5. nuclear family 6. cooperative

Giải thích:

1. extended family (n) gia đình mở rộng

2. sympathetic (adj) đáng mến

3. obedient (adj) ngoan

4. tolerant (adj) vị tha

5. nuclear family (n) gia đình hạt nhân

6. cooperative (adj) hợp tác

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà của chúng ta từng sống trong 1 gia đình mở rộng.

2. Mẹ tôi là 1 người phụ nữ đáng mến. Bà ấy luôn quan tâm đến việc chúng tôi cảm thấy thế nào.

3. Tụi con trai sẵn sàng làm những gì bạn muốn chúng làm. Chúng thật sự rất ngoan.

4. Cô ấy vị tha với bọn trẻ thậm chí khi chúng cư xử sai.

5. Ngày nay gia đình hạt nhân trở nên phố biến ở các thành phố.

6. Để học sinh làm việc trong nhóm, cô ấy hy vọng chúng có thể học để hợp tác với nhau.

5. Write each sentence in the box next to its pattern. Then listen, check, and repeat.

Bài nghe:

1. OO: I know! ; That long?; Don’t cry

2. OoO: Go away!

3. OOo: Keep going!

4. OOO: Don’t turn left!

Nội dung bài nghe:

1. I know!, That long?, Don’t cry!

2. Go away!

3. Keep going!

4. Don’t turn left!

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi biết!, Lâu quá à?, Đừng khóc!

2. Đi đi!

3. Tiếp tục!

4. Đừng rẽ trái!

6. What would you say in each situation?

What would you say in each situation? Make a sentence for each picture. Write a stress pattern under the picture. Then practise reading all the sentences aloud.

1. Be quiet! OOo.

Don’t talk! 00.

2. Don’t turn right! 000.

3. Wake up! 00.

Get up! 00.

4. Smile please! 00.

Say cheese! 00.

5. Don’t worry! OOo.

Don’t cry! 00.

6. Look out! OO.

Look ahead!

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy im lặng!

Đừng nói chuyện!

2. Đừng rẽ phải!

3. Hãy thức tỉnh!

Đứng dậy!

4. Hãy mỉm cười!

Nói phô mai!

5. Đừng lo lắng!

Đừng khóc!

6. Nhìn ra!

Nhìn thẳng!

Lời kết

 

5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE