Soạn bài tiếng Anh lớp 9: Từ vựng Unit 4
Soạn bài từ vựng tiếng anh lớp 9 Unit 4 chủ đề LIFE IN THE PAST đẩy đủ và chi tiết nhất. Trước hết hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng mới, xuất hiện trong bài này. Để giúp các em học tốt hơn Tiếng Anh lớp 9, đội ngũ THPT Lê Hồng Phong đã liệt kê ra một số mới có trong bài như sau:
Từ vựng GETTING STARTED
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần Getting Started được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
loudspeakers | /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ | loa |
technological change | /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl ˈtʃeɪndʒɪz/ | những thay đổi về kỹ thuật |
generation | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | thế hệ |
wealthy | /ˈwelθi/ | giàu có |
go back | /ˈɡəʊ ˈbæk / | trở lại bắt đầu làm gì đó |
fiction | /ˈfɪkʃn/ | viễn tưởng |
Từ vựng A CLOSER LOOK 1
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần A CLOSER LOOK 1 được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
bare | /beə/ | trần, không có gì |
illiterate | /ɪˈlɪtərət/ | mù chữ |
seniority | /ˌsiːniˈɒrəti/ | bậc trên, tiền bối, thế hệ trước |
act out | /ækt aʊt/ | diễn |
tug of war | /tʌg/ /ɒv/ /wɔː/ | kéo co |
skillfully | /ˈskɪlfəli/ | khéo tay; tài giỏi |
street vendors | /stri:t ˈvendəz/ | người bán hàng rong |
practice | /ˈpræktɪs/ | tập quán |
chalk | /tʃɔːk/ | phấn; viên phấn |
teaching aid | /ˈtiːtʃɪŋ eɪd/ | dụng cụ giảng dạy |
spear | /spɪə(r)/ | cái xiên |
Từ vựng A CLOSER LOOK 2
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần A CLOSER LOOK 2 được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
extended | /ɪkˈstendɪd/ | lớn, đông đúc |
dye | /daɪ/ | nhuộm |
pull out | /pʊl/ /aʊt/ | nhổ |
buffalo-driven cart | /ˈbʌfələʊˈdrɪvən kɑːts/ | chiếc xe trâu kéo |
fatal | /ˈfeɪtl/ | gây tử vong |
ceramic | /səˈræmɪk/ | gốm sứ |
Từ vựng COMMUNICATION
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần COMMUNICATION được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
incredible | /ɪnˈkredəbl/ | kinh ngạc |
dogsled | /ˈdɒɡsled/ | xe tuyết do những chú chó kéo |
communal | /kəˈmjuːnl/ | cộng đồng, chung |
cubed | /kjuːbd/ | hình khối |
Từ vựng SKILLS 1
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần SKILLS 1 được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
obesity | /əʊˈbiːsəti/ | bệnh béo phì |
publicize | /ˈpʌblɪsaɪz/ | công khai |
in shape | /ɪnʃeɪp/ | cơ thể cân đối |
fitness centre | /ˈfɪtnəsˈsentə/ | trung tâm thể dục |
Từ vựng SKILLS 2
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần SKILLS 2 được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
projector | /prəˈdʒektə(r)/ | máy chiếu |
draft | /drɑːft/ | bản nháp |
submission | /səbˈmɪʃn/ | nộp |
Từ vựng LOOKING BACK
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần LOOKING BACK được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
breadwinner | /ˈbredwɪnə(r)/ | trụ cột gia đình |
time – consuming | /taɪm/ – /kənˈsjuːmɪŋ/ | tốn thời gian |
die out | /ˈdaɪˈaʊt/ | chết dần, lỗi thời |
bring back | /brɪŋ ˈbæk/ | mang lại |
Từ vựng PROJECT
Dưới đây là bảng từ vựng trong phần PROJECT được tổng hợp lại:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
work out | /wɜːk/ /aʊt/ | đưa ra |
Để học tốt Tiếng Anh 9 mới, phần trên đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 9 Unit 4: LIFE IN THE PAST. Mong sẽ giúp được các em chuẩn bị bài thật tốt và áp dụng chúng vào thực tế. Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.