Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers – Global Success

13/01/2024 - admin

Bài học của Unit 3 với chủ đề Teenagers sẽ giúp học sinh hiểu về những thách thức và trải nghiệm tích cực trong độ tuổi này, phát triển kỹ năng viết Tiếng Anh và mở rộng hiểu biết về thế giới xung quanh. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng của Unit 3 cần chú ý trong bài này.

WORD  PRONUNCIATION MEANING
account (n) /əˈkaʊnt/ tài khoản
browse (v) /braʊz/ đọc lướt, tìm (trên mạng)
bully (v) /ˈbʊli/ bắt nạt
bullying (n) /ˈbʊliɪŋ/ sự bắt nạt
concentrate (v) /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung (vào)
connect (v) /kəˈnekt/ kết nối
craft (n) /krɑːft/ (nghề, đồ, kĩ nghệ) thủ công
enjoyable (adj) /ɪnˈdʒɔɪəbl/ thú vị, gây hứng thú
expectation (n) /ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong chờ, kì vọng
focused (adj) /ˈfəʊkəst/ chuyên tâm, tập trung
forum (n) /ˈfɔːrəm/ diễn đàn
log (on to) (v) /lɒɡ (ən tə)/ đăng nhập
mature (adj) /məˈtʃʊə/ chín chắn, trưởng thành
media (n) /ˈmiːdiə/ (phương tiện) truyền thông
midterm (adj) /ˌmɪdˈtɜːm/ giữa kì
notification (n) /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ sự thông báo
peer (n) /pɪə/ người ngang hàng, bạn đồng lứa
pressure (n) /ˈpreʃə/ áp lực
schoolwork (n) /ˈskuːlwɜːk/ bài làm trên lớp
session (n) /ˈseʃn/ tiết học
stress (n) /ˈstres/ căng thẳng
stressful (adj) /ˈstresfl/ căng thẳng, tạo áp lực
upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên
Rate this post
CLOSE
CLOSE