Toán 9: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn? Lý thuyết, bài tập
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn sẽ là phần kiến thức phục vụ nhiều cho các em trong quá trình học và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi vào lớp 10. Nhằm giúp các em nắm được tổng quan bài học, THPT Lê Hồng Phong đã tổng hợp lại phần lý thuyết và bài tập có liên quan trong bài viết này. Cùng theo dõi ngay nhé!
I. Lý thuyết diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Trước khi làm bài tập ta cần nắm rõ phần lý thuyết cần nhớ.
1. Công thức tính diện tích hình tròn
Công thức diện tích hình tròn là:
Trong đó: S là diện tích của đường tròn.
R là bán kính đường tròn.
d là đường kính của đường tròn
2. Công thức tính điện tích hình quạt tròn
Công thức diện tích hình quạt tròn là:
Trong đó: S là diện tích của hình quạt tròn.
R là bán kính đường tròn.
l là độ dài cung tròn n°.
II. Bài tập minh họa
Bài 77 – 98 SGK Toán 9 Tập 2:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm.
Lời giải
Hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh 4cm thì có R = 2cm.
Vậy diện tích hình tròn là: π22 = 4π(cm2).
Bài 78 – 98 SGK Toán 9 Tập 2:
Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Lời giải
Bài 79 – 98 SGK Toán 9 Tập 2:
Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 36o.
Lời giải
Bài 80 – 98 SGK Toán 9 Tập 2:
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
– Mỗi dây thừng dài 20m.
– Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn (h.60)?
Lời giải
Bài 81 – 99 SGK Toán 9 Tập 2:
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Bán kính tăng gấp đôi?
b) Bán kính tăng gấp ba?
c) Bán kính tăng k lần (k > 1)?
Lời giải
Bài 82 – 99 SGK Toán 9 Tập 2:
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
13,2cm | 47,5o | |||
2,5cm | 12,5cm2 | |||
37,8cm2 | 10,6cm2 |
Lời giải
Điền vào ô trống:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
2,1cm | 13,2cm | 13,8cm2 | 47,5o | 1,83cm2 |
2,5cm | 15,7cm | 19,6cm2 | 229,3o | 12,5cm2 |
3,5cm | 22cm | 37,8cm2 | 99,2o | 10,6cm2 |
Cách tính: