Tiếng Anh 8 Từ vựng Unit 2: Life in the countryside – Global Success

09/01/2024 - admin

Bài học của Unit 2 này sẽ giúp học sinh hiểu về cuộc sống và hoạt động diễn ra ở các vùng nông thôn. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng cần học trong bài này.

WORD PRONUNCIATION MEANING
catch (v) /kætʃ/ đánh được, câu được (cá)
cattle (n) /ˈkætl/ gia súc
combine harvester /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ máy gặt đập liên hợp
crop (n) /krɒp/ vụ, mùa
cultivate (v) /ˈkʌltɪveɪt/ trồng trọt
dry (v) /draɪ/ phơi khô, sấy khô
feed (v) /fːd/ cho ăn
ferry (n) /ˈferi/ phà
harvest (n, v) /ˈhɑːvɪst/ vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch
herd (v) /hɜːd/ chăn giữ vật nuôi
hospitable (adj) /ˈhɒspɪtəbl/,

/hɒˈspɪtəbl/

mến khách, hiếu khách
lighthouse (n) /ˈlaɪthaʊs/ đèn biển, hải đăng
load (v) /ləʊd/ chất, chở
milk (v) /mɪlk/ vắt sữa
orchard (n) /ˈɔːtʃəd/ vườn cây ăn quả
paddy field (n) /ˈpædi ˌfːld/ ruộng lúa
picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp, hấp dẫn (phong cảnh)
plough (v) /plaʊ/ cày (thửa ruộng)
speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản
stretch (v) /stretʃ/ kéo dài ra
unload (v) /ˌʌnˈləʊd/ dỡ hàng
vast (adj) /vɑːst/ rộng lớn, mênh mông, bao la
well-trained (adj) /ˌwel ˈtreɪnd/ lành nghề, có tay nghề
5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE