Soạn bài Tiếng Anh lớp 9 Unit 11: A closer look 1 (trang 61-62 SGK)

16/10/2023 - admin

Dưới đây là bài soạn Tiếng Anh lớp 9 của Unit 11: A Closer Look 1, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết dưới đây của THPT Lê Hồng Phong sẽ cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

Tiếng Anh lớp 9 Unit 11: A Closer Look 1

Ở A Closer Look 1, ta sẽ ứng dụng những từ mới được học trong unit này vào làm bài tập.

Tiếng anh 9 unit 11 a closer look 1

1. Complete the table with appropriate words.

Đáp án:

Verb Noun Noun (person)
1. attend attendance attendant
2. facilitate facility facilitator
3. provide provision provider
4. develop development developer
5. interview interview interviewer
6. evaluate evaluation evaluator
7. participate participation participant
8. apply application applicant

Hướng dẫn dịch:

Động từ – danh từ – danh từ chỉ người

1. tham dự  – sự tham dự – người tham dự

2. tạo thuận lợi – sự thuận lợi – người hỗ trợ

3. cung cấp – sự cung cấp – nhà cung cấp

4. phát triển – sự phát triển – người phát triển

5. phỏng vấn – cuộc phỏng vấn – người phỏng vấn / phỏng vấn viên

6. đánh giá – sự đánh giá – người đánh giá

7. tham gia – sự tham gia – người tham gia

8. ứng tuyển – sự ứng tuyển – người ứng tuyển

2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences. 

1. A lot of people have come tonight to _________ the forum.

2. The application of technology in the school will _________ self-learning.

3. Even in distant areas, the teacher will no longer be the only _________ of knowledge.

4. Who has _________ the idea into this remarkable event?

5. In the programme, he _________ ordinary people about their future plans.

6. The discussion included a critical _________ of the new course.

7. We require your full _________ in this discussion.

8. She decided to _________ for a job as an engineer.

Đáp án:

1. attend 2. facilitate 3. provider 4. developed
5. interviews 6. evaluation 7. participation 8. apply

Giải thích:

1. attend (v) có mặt

2. facilitate (v) tạo điều kiện

3. provider (n) nhà cung cấp

4. developed (Ved) phát triển

5. interview (v) phỏng vấn

6. evaluation (n) đánh giá

7. participation (n) sự tham gia

8. apply (v) áp dụng, ứng tuyển

Hướng dẫn dịch:

1. Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.

2. Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.

3. Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.

4. Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?

5. Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai.

6. Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.

7. Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.

8. Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.

3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences. 

1. In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.

A. do extra work                        B. go out to work             C. work full-time

2. There will still be actual classrooms where teachers and students can interact face to face.

A. virtual                                    B. online                          C. traditional

3. The most facinating change happening to women is their increasing involvement education and employment.

A. participation                          B. roles                             C. power

4. Viet Nam used to be male-dominated, with men being the voice of the family and society.

A. men doing housework

B. men playing the leading role

C. men earning money

5. Women get a job to support their families as well  as to be financially independent.

A. economically                         B. physically                    C. totally

Đáp án:

1.B 2.C 3.A 4.B 5.A

Giải thích:

1. be externally employed = go out to work (v) ra ngoài làm việc

2. actual = traditional (adj) truyền thống

3. involvement = participation (n) sự tham gia

4. male-dominated = men playing the leading role (adj) đàn ông đóng vai trò chủ đạo

5. financially = economically (adv) về kinh tế, tài chính

Hướng dẫn dịch:

1. Trong tương lai, các ông bố có thể ra ngoài làm việc hoặc ở nhà chăm sóc các con

2. Sẽ vẫn còn những lớp học truyền thống nơi các giáo viên và học sinh có thể tương tác trực tiếp.

3. Sự thay đổi thú vị nhất xảy ra với phụ nữa là tăng sự tham gia vào giáo dục và tuyển dụng.

4. Việt Nam đã từng có chế độ trọng nam khinh nữ, đàn ông có tiếng nói trong gia đình và xã hội.

5. Phụ nữ có việc làm để hõ trợ gia đình cũng như độc lập về tài chính.

4. Complete the sentences with phrases formed with “sense of”.

1. He has a very good ______. He never gets lost.

2. She has such a good ______. She makes everyone laugh at work.

3. I don’t have much ______. I always seem to be late for appointments.

4. He has a strong ______. You can always rely on him.

5. She has no ____ at all. She never chooses the right colour or the right clothes for herself.

Đáp án:

1. sense of direction.

2. sense of humour.

3. sense of time.

4. sense of responsibility.

5. sense of style.

Giải thích:

1. sense of direction: khả năng định hướng

2. sense of humour: khiếu hài hước

3. sense of time: ý thức về thời gian

4. sense of responsibility: tinh thần trách nhiệm

5. sense of style: phong cách ăn mặc

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy xác định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường.

2. Cô ấy rất hài hước. Cô ấy làm mọi người cười lúc làm việc.

3. Tôi không giỏi xác định giờ. Tôi luôn đi muộn các cuộc hẹn.

4. Anh ấy cực kỳ có trách nhiệm. Bạn có thể luôn tin tưởng anh ấy.

5. Cô ấy không có phong cách ăn mặc chút nào. Cô ấy chưa bao giờ chọn màu hay quần áo phù hợp với cô ấy.

5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.

1. No one can deny it?

2. All of us can see your point.

3. We will help him with the money.

4. You will be cooking.

5. Well, you may be right.

Đáp án:

1. Lên 2. Xuống 3. Xuống 4. Lên 4. Lên

Hướng dẫn dịch:

1. Không ai có thể phủ nhận nó?

2. Tất cả chúng tôi có thể thấy quan điểm của bạn.

3. Chúng tôi sẽ giúp anh ta với tiền.

4. Bạn sẽ nấu ăn.

5. Chà, bạn có thể đúng.

6. Mark Mike’s sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check. 

Lời kết

Trên đây là bài soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 11: A Closer Look 1 chi tiết và đầy đủ bản bản dịch. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các em chuẩn bị bài thật tốt và áp dụng chúng vào thực tế. Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng trong môn học này.

5/5 - (1 bình chọn)
CLOSE
CLOSE